Danh sách các môn đoạt giải được sử dụng để đăng ký xét tuyển kết hợp vào các ngành đào tạo tương ứng của Trường Đại Học Hà Nội (Phụ lục 1)

PHỤ LỤC 1
 DANH SÁCH CÁC MÔN ĐOẠT GIẢI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KẾT HỢP VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TƯƠNG ỨNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-ĐHHN ngày 29 tháng 4 năm 2025)
zoom_inzoom_out
TT
Môn đoạt giải
Ngành đào tạo
Ghi chú
1
Địa lí, Lịch sử
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc– CTTT
Ngôn nhữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Italia
Ngôn ngữ Italia– CTTT
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
2
Tin học
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
Truyền thông Đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
3
Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – CTTT
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Pháp
Truyền thông Doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc – CTTT
Ngôn ngữ Đức
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ Italia
Ngôn ngữ Italia – CTTT
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
Truyền thông Đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
4
Tiếng Nga
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – CTTT
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Đức
Ngôn nhữ Nhật
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
5
Tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – CTTT
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc– CTTT
Ngôn nhữ Nhật
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
6
Tiếng Pháp
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – CTTT
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Đức
Ngôn nhữ Nhật
Ngôn ngữ Italia
Ngôn ngữ Italia – CTTT
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Truyền thông Doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
7
Vật lí
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
8
Hóa học
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
9
Toán học
Quốc tế học(dạy bằng tiếng Anh)
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Truyền thông Đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
10
Ngữ văn
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh – CTTT
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc – CTTT
Ngôn ngữ Đức
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ Italia
Ngôn ngữ Italia – CTTT
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành – CTTT (dạy bằng tiếng Anh)
Truyền thông Đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
Lưu ý:
– Áp dụng cho đối tượng xét tuyển thẳng quy định tại Mục I và đối tượng 4 quy định tại Mục II.
– Nếu môn đạt giải là môn tổ hợp: thí sinh chọn một môn trong tổ hợp để đăng ký.
– CTTT: chương trình tiên tiến.