Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và Bảng tính điểm cộng khuyến khích đối với phương thức XTKH của Trường Đại Học Hà Nội năm 2025 (Phụ lục 4 và Phụ lục 5)

PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ ĐƯỢC XÉT TUYỂN KẾT HỢP VÀ BẢNG QUY ĐỔI THEO QUY ĐỊNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-ĐHHN ngày 29 tháng 4 năm 2025)
 
I. DANH MỤC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
zoom_inzoom_out
TT
Môn
Ngoại ngữ
Tên chứng chỉ
Yêu cầu
tối thiểu
Đơn vị cấp chứng chỉ
Yêu cầu thêm
(Tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ)
1
Tiếng Anh
IELTS
6.0
Hội đồng Anh hoặc IDP
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
2
Tiếng Anh
TOEFL iBT
79
ETS
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
3
Tiếng Anh
FCE (Tên mới: B2 First)
CAE (Tên mới: C1 Advanced) CPE (Tên mới: C2 Proficiency)
 B2
Cambridge Assessment English
Không có thời hạn
4
Tiếng Anh
Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam
Bậc 5
Được Bộ GD&ĐT cho phép
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
5
Tiếng Nga
Chứng nhận điểm TRKI
Bậc 3/6
Một trường đại học ở Nga/ Một tổ chức quốc tế được công nhận
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
6
Tiếng Pháp
DELF
B1
CIEP (Centre International d’Etudes Pédagogiques) (Tên cũ)
FEI (France Education International) (Tên mới)
Không có thời hạn
7
Tiếng Trung Quốc
HSK 4 và HSKK trung cấp
HSK4 từ 240 điểm trở lên, HSKK trung cấp từ 60 điểm trở lên
Trung tâm Hợp tác ngôn ngữ Trung Quốc với nước ngoài (CLEC), Bộ Giáo dục Trung Quốc
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
8
Tiếng Đức
Chứng chỉ
B1
Viện Goethe/ Hiệp hội đánh giá năng lực tiếng Đức của Cộng hòa Áo ÖSD
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
9
Tiếng Đức
Chứng chỉ DSD I và DSD II
 B1
KMK
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
10
Tiếng Đức
Bằng DSH
Bậc 1
Một trường đại học tại CHLB Đức
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
11
Tiếng Đức
TestDaF
3/5
DAAD
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
12
Tiếng Nhật
JLPT
N3 (tổng điểm các kỹ năng đạt 130 điểm)/N2/ N1
Hiệp hội hỗ trợ giáo dục quốc tế Nhật Bản
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
13
Tiếng Hàn Quốc
TOPIK
Cấp 3
Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
14
Tiếng Bồ Đào Nha
DEPLE
B1
CAPLE (Bồ Đào Nha)
Không có thời hạn
15
Tiếng Bồ Đào Nha
CELPE-BRAS
Nível Intermediário
(tổng điểm các kỹ năng từ 2,00 đến 2,75)
INEP (Braxin)
Không có thời hạn
16
Tiếng Tây Ban Nha
DELE
A2
Viện Cervantes của Tây Ban Nha
Không có thời hạn
17
Tiếng Tây Ban Nha
SIELE
A2
Viện Cervantes, ĐH Salamanca, ĐH Buenos Aires và ĐH Tự trị Mexico của Tây Ban Nha
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
18
Tiếng Italia
CELI
B1
Đại học dành cho Người nước ngoài Perugia của Italia
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
19
Tiếng Italia
CILS
B1
Đại học dành cho Người nước ngoài Siena của Italia
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
20
Tiếng Italia
CERT.IT
B1
Trường Đại học Tổng hợp Roma Tre của Italia
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
21
Tiếng Italia
Plida
B1
Hội Dante Alighieri
Trong thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp.
Ghi chú: Thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày cấp đến ngày hết hạn nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
 —————————–
PHỤ LỤC 5
BẢNG TÍNH ĐIỂM CỘNG KHUYẾN KHÍCH ĐỐI VỚI PHƯƠNG THỨC XTKH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-ĐHHN ngày 29 tháng 4 năm 2025)
zoom_inzoom_out
TT
Nội dung
Loại
Mức điểm cộng
1
2
3
4
1
Tiếng Anh
IELTS
6
6.5
7,0-7,5
8,0-9,0
2
Tiếng Anh
TOELF iBT
79-93
94-109
110-114
115-120
3
Tiếng Anh
Cambridge
B2 First
C1 Advanced
C2 Profiency 200-215
C2 Profiency 216-230
4
Tiếng Anh
Chứng chỉ năng lực tiếng Anh theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam
8,5 – 9,0
9,5 – 10,0
5
Tiếng Pháp
DELF
B1
B2
C1-C2
6
Tiếng Trung Quốc
HSK
HSK4 từ 240 điểm trở lên, HSKK trung cấp từ 60 điểm trở lên
HSK5 từ 180 – 239 điểm, HSKK cao cấp từ 60 điểm trở lên
HSK5 từ 240 điểm trở lên,HSKK cao cấp từ 60 điểm trở lên
HSK6 từ 180 điểm trở lên, HSKK cao cấp đạt từ 60 điểm trở lên.
7
Tiếng Nhật
JLPT
N3 (tổng điểm các kỹ năng đạt 130 điểm)
N2 (90 điểm – 129 điểm)
N2 (130 điểm trở lên)
N1
8
Tiếng Nga
Chứng nhận điểm TRKI
TRKI I
TRKI II
TRKI III
TRKI IV
9
Tiếng Đức
Chứng chỉGoethe hoặc ÖSD
B1
B2
C1
C2
10
Tiếng Đức
Chứng chỉ DSD I và DSD II
DSD IBậc B1
DSD II  Bậc B2
DSD II Bậc C1
11
Tiếng Đức
Chứng chỉ DSH
DSH1
DSH2
DSH3
12
Tiếng Đức
 Chứng chỉ TestDaF
TDN3
TDN4
TDN5
13
Tiếng Hàn Quốc
TOPIK
cấp 3
cấp 4
cấp 5
cấp 6
14
Tiếng Tây Ban Nha
DELE
A2
B1
B2
C1-C2
15
Tiếng Tây Ban Nha
SIELE
A2
B1
B2
C1-C2
16
Tiếng Italia
CELI
B1
B2
C1-C2
17
Tiếng Italia
CILS
B1
B2
C1-C2
18
Tiếng Italia
CERT.IT
B1
B2
C1-C2
19
Tiếng Italia
Plida
B1
B2
C1-C2
20
Tiếng Bồ Đào Nha
DEPLE
B1
B2
C1-C2
21
Tiếng Bồ Đào Nha
CELPE-BRAS
Nível Intermediário (tổng điểm các kỹ năng từ 2,00 đến 2,75)
Nível Intermediário Superior (tổng điểm các kỹ năng từ 2,76 đến 3,5)
Nível Avançado (tổng điểm các kỹ năng từ 3,51 đến 4,25)
Nível Avançado Superior (tổng điểm các kỹ năng từ 4,26 đến 5,00)
22
Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/TP
Ba
Nhì
Nhất
23
SAT
1100-1220
1230-1320
1330-1410
>=1420
24
ACT
20-23
24-27
28-31
>=32
25
A-LEVEL
61-70
71-80
81-90
91-100
26
Lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm*
7,0-7,99
8,0-8,99
9,0-9,49
9,5-10,0
Ghi chú:
*Đối tượng 26: Căn cứ tính điểm cộng khuyến khích là TBC điểm tất cả các môn học của 06 học kỳ.